Có 2 kết quả:

疲弊 bì tệ皮幣 bì tệ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Mệt mỏi suy yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Binh khởi liên niên, bách tính bì tệ, thương lẫm vô tích, bất khả phục hưng đại quân” 兵起連年, 百姓疲弊, 倉廩無積, 不可復興大軍 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mấy năm khởi binh luôn, nhân dân mỏi mệt, kho lẫm trống rỗng, không nên lại khởi đại quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt mỏi suy yếu.

Từ điển trích dẫn

1. Da thú và tơ lụa. Ngày xưa dùng làm lễ vật đem biếu tặng hoặc cúng tế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sự chi dĩ bì tệ, bất đắc miễn yên” 事之以皮幣, 不得免焉 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) (Nhà vua) đem da thú và tơ lụa cống hiến cho họ (rợ Mân, Địch), nhưng vẫn chẳng khỏi (bị xâm lấn).
2. Ngày xưa đời Hán lấy da làm tiền tệ, gọi là “bì tệ” 皮幣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiền bạc làm bằng da thú thời cổ.